Chào các em! Là thầy Ryumei đây.
Ở trang này,
Vています(habit)
các em sẽ có thể học được các mẫu ngữ pháp N4 như vậy.
Dưới đây là link bài viết mà cô tổng hợp các phương pháp học N4 để các em tham khảo.
Nếu mà các em muốn ôn lại bài trước thì mở link dưới nhé!
Cùng nhau học thôi nào!
Bài 12
1. 言葉(Từ vựng)
Đầu tiên mình sẽ học từ vựng nhé
Các em sẽ có thể học từ vựng của bài này qua video dưới đây
(đang chuẩn bị ###)
2. 文法・例文(Ngữ pháp/ Ví dụ)
Sau khi các em đã học xong từ vựng thì mình sẽ học ngữ pháp.
Xem video này và cùng nhau học thôi nào!
(đang chuẩn bị ###)
文型(Mẫu câu)
毎晩11時に寝ています。 Mỗi tối tôi ngủ vào lúc 11 giờ.
Vながら
Chúng ta sẽ sử dụng ngữ pháp「Vています」để diễn tả hành động vẫn đang luôn được tiếp tục thực hiện như một thói quen.
1.東京の大学に通っています。
Tôi đang đi học ở trường đại học của Tokyo.
2.毎週金曜日は公園でダンスの練習をしています。
Thứ 6 mỗi tuần thì tôi tập nhảy ở công viên.
3.毎朝起きてから30分ぐらい走っています。
Mỗi sáng sau khi thức dậy tôi chạy bộ khoảng 30 phút.
4.毎日お酒を飲んでいます。
Tôi uống rượu mỗi ngày.
5.学生のとき、毎日友だちと遊んでいました。
Khi còn là học sinh, tôi đã chơi với bạn bè mỗi ngày.
Cuối cùng thì
Các em đã hiểu ngữ pháp của Bài 12 chưa?
Nếu chưa thì các em hãy tự mình đặt câu ví dụ nhé!
Sau khi đã học xong từ vựng và ngữ pháp thì tiếp theo chúng ta cùng nhau học Bài 13 thôi nào!