Chào các em! Là cô Airi đây.
Ở trang này,
(人)は(人)に(N)をあげます
các em sẽ có thể học được các mẫu ngữ pháp N5 như vậy.
Dưới đây là link bài viết mà cô tổng hợp các phương pháp học N5 để các em tham khảo.
Nếu mà các em muốn ôn lại bài trước thì mở link dưới nhé!
Cùng nhau học thôi nào!
Bài 31
1. 言葉(Từ vựng)
Đầu tiên mình sẽ học từ vựng nhé
Các em sẽ có thể học từ vựng của bài này qua video dưới đây
2. 文法・例文(Ngữ pháp/ Ví dụ)
Sau khi các em đã học xong từ vựng thì mình sẽ học ngữ pháp.
Xem video này và cùng nhau học thôi nào!
文型(Mẫu câu)
人1 は 人2 に N をあげます Người1 (tặng) cho Người2 N
人1 は 人2 に N をあげます
Trường hợp sử dụng động từ chỉ ra rằng đồ vật hay thông tin được chuyển cho người nào đó giống như “あげます” (cho) và “教えます” (chỉ cho, nói cho) thì sẽ đặt trợ từ “に” ngay sau người nhận được đồ vật hay thông tin đó.
*CHÚ Ý*
Không thể dùng “わたし” cho “Người 2” của “人2にあげます”
❌ 山本さんは わたしに プレゼントを あげます。
Lúc này sẽ sử dụng “くれます”
◎ 山本さんは わたしに プレゼントを くれます。(Anh Yamamoto (tặng) cho tôi món quà.)
Chúng ta sẽ học về “くれます” trong bài 101 nhé!
1.私は 山本さんに プレゼントを あげます。
watashi wa Yamamoto san ni purezento o agemasu.
Tôi (tặng) cho anh Yamamoto món quà.
2.マリーさんも 山本さんに プレゼントを あげます。
Marii san mo Yamamoto san ni purezento o agemasu.
Chị Mary cũng (tặng) cho anh Yamamoto món quà.
3.田中さんは 山本さんに 何を あげますか。
Tanaka san wa Yamamoto san ni nani o agemasu ka.
Anh Tanaka (tặng) cho anh Yamamoto cái gì vậy?
田中さんは 山本さんに チョコレートを あげます。
Tanaka san wa Yamamoto san ni chokoreeto o agemasu.
Anh Tanaka (tặng) cho anh Yamamoto sô cô la.
4.山本さんは 誰に プレゼントを あげますか。
Yamamoto san wa dare ni purezento o agemasu ka.
Anh Yamamoto (tặng) cho ai món quà vậy?
山本さんは 田中さんに プレゼントを あげます。
Yamamoto san wa Tanaka san ni purezento o agemasu.
Anh Yamamoto (tặng) cho Anh Tanaka món quà.
Cuối cùng thì
Các em đã hiểu ngữ pháp của Bài 31 chưa?
Nếu chưa thì các em hãy tự mình đặt câu ví dụ nhé!
Sau khi đã học xong từ vựng và ngữ pháp thì tiếp theo chúng ta cùng nhau học Bài 32 thôi nào!