Hướng dẫn cách học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu (tiếng nhật N5)

Xin chào mọi người, Airi Sensei đây!

Trong bài viết này, Sensei sẽ giới thiệu về Phương pháp học N5 từ con số 0cho những ai có thắc mắc như dưới đây:

“Mới bắt đầu học tiếng Nhật…phải làm sao đây ta?”

“JLPT (Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ) là gì nhỉ?”

“Mình muốn học N5!”

Thường thì mới bắt đầu học tiếng Nhật, chúng ta sẽ phải học tổng cộng khoảng 300 giờ để đạt được trình độ N5 trong Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ.

Sau đây, Sensei sẽ giải thích cho mọi người về phương pháp, nội dung học N5 và cũng như giới thiệu về những giáo trình cần thiết.

Ngoài ra, ngay tại trang web này của Minori thì mọi người cũng có thể học MIỄN PHÍ TOÀN BỘ về từ vựng, hán tự và ngữ pháp của N5 nữa đó!

Cùng nhau học thôi nào 🇯🇵

JLPT (Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ) là gì?

JLPT (Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ) là kỳ thi đánh giá và chứng nhận về năng lực tiếng Nhật của những người không sử dụng tiếng Nhật là tiếng mẹ đẻ của mình.

Kỳ thi này đang được tổ chức tại Nhật Bản và các khu vực của 62 quốc gia khác nhau.

Bao gồm trình độ từ N5 đến N1, và N5 chính là trình độ sơ cấp dễ nhất.

Chính vì vậy mà những ai lần đầu học tiếng Nhật cũng đều sẽ nhắm đến mục tiêu đạt được trình độ N5.

Trên trang web của JLPT (Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ) có viết như sau:

N5 là trình độ『có thể hiểu và sử dụng tiếng Nhật ở mức cơ bản

Về JLPT
Tên Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ (Japanese Language Proficiacy Test)
Trang webhttps://www.jlpt.jp/index.html
Tháng tổ chứcTháng 7 & 12
Nơi tổ chứcNhật Bản và các nước khác(thông tin chi tiết tại đây
Trình độN5 đến N1
Phí tham dự5,500 yên
Điều kiệnNgười không sử dụng tiếng mẹ đẻ là tiếng Nhật
Môn thiChữ cái, từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, nghe hiểu
Thời gian thiTùy theo trình độ(thông tin chi tiết tại đây
Hình thức bài thiTrắc nghiệm
Thang điểmTính theo thang điểm chuẩn
Thông báo kết quảĐược công bố trên trang web chính thức, sau đó phiếu điểm và bằng sẽ được gửi về

(Nguồn: 日本語能力試験 JLPT

1. Bảng chữ cái Hiragana・Katakana(60h)

Với những ai mới bắt đầu học tiếng Nhật thì đầu tiên sẽ học về chữ cái tiếng Nhật.

Hệ thống chữ cái trong tiếng Nhật có 4 loại là『Hiragana』『Katakana』『Romaji』『Hán tự

Sau đây, hãy cùng khám phá cách đọc và viết chữ Hiragana và chữ Katakana nào !

Thời gian để hoàn thành xong 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana là khoảng 60 giờ học.

Trong tiếng Nhật, Bảng chữ cái Hiragana có tổng cộng「46 chữ」

👇Nhấn vào link bài viết phía dưới và cùng nhau học nhé👇

Trong tiếng Nhật, Bảng chữ cái Katakana cũng có tổng cộng「46 chữ」

👇Nhấn vào link bài viết phía dưới và cùng nhau học nhé👇

2. Hán tự・Từ vựng・Ngữ pháp(150h)

Sau khi đã nhớ toàn bộ 2 bảng chữ cái HiraganaKatakana thì chúng ta sẽ học đếnHán tự・Từ vựng・Ngữ pháp「Đọc hiểu」「Nghe hiểu」😌

Kiến thức trong trình độ N5 bao gồm:

言葉(ことば)Từ vựng・・・khoảng 750 từ

漢字(かんじ)Hán tự・・・khoảng 100 chữ

文法(ぶんぽう)Ngữ pháp・・・khoảng 100 mẫu

Bộ giáo trình nên học là みんなの日本語初級しょきゅう1

Hãy nhấn vào từng phần phía dưới để có thể học từng nội dung nhé.

Bắt đầu nào!

Mở đầu

Cách chào hỏi

Bài 1

【Từ vựng JLPT N5】Bài 1 – Bài 5

Ngữ pháp số 1 “〜は〜です”, “〜は〜じゃありません”

Ngữ pháp số 2 “〜の〜”

Ngữ pháp số 3 “〜も〜です”

Ngữ pháp số 4 “(おいくつ/なんさい)ですか” “~さいです”

Ngữ pháp số 5 “これ/それ/あれは〜です”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 1 – Bài 5

【Hán tự JLPT N5】Bài 1

Bài 2

【Từ vựng JLPT N5】Bài 6 – Bài 10

Ngữ pháp số 6 “それは(N1)ですか、(N2)ですか”

Ngữ pháp số 7 “(N1:ないよう)の(N2:もの)”

Ngữ pháp số 8 (人)の(N:もの)・(人)の

Ngữ pháp số 9 “この/その/あのNは~”

Ngữ pháp số 10 “ここ/そこ/あそこは~です”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 6 – Bài 10

【Hán tự JLPT N5】Bài 2

Bài 3

【Từ vựng JLPT N5】Bài 11 – Bài 15

Ngữ pháp số 11 “~はここ/そこ/あそこです”

Ngữ pháp số 12 “(もの/人)は〜です”

Ngữ pháp số 13 “~はこちら/そちら/あちらです”

Ngữ pháp số 14 “(国/会社/学校)は〜です”

Ngữ pháp số 15 “~は(国)のNです”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 11 – Bài 15

【Hán tự JLPT N5】Bài 3

Bài 4

【Từ vựng JLPT N5】Bài 16 – Bài 20

Ngữ pháp số 16 “いくらですか” “xx円です”

Ngữ pháp số 17 “xxじxxふん” “ようび”

Ngữ pháp số 18 “AからBまでです” “AからBまでVます”

Ngữ pháp số 19 “xx時にVます”

Ngữ pháp số 20 “Vます/Vました/Vません/Vませんでした”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 16 – Bài 20

【Hán tự JLPT N5】Bài 4

Bài 5

【Từ vựng JLPT N5】Bài 21 – Bài 25

Ngữ pháp số 21 “〜へ行きます/来ます/帰ります”

Ngữ pháp số 22 “〜で行きます/来ます/帰ります”

Ngữ pháp số 23 “〜とVます”

Ngữ pháp số 24 “x月x日にVます”

Ngữ pháp số 25 “〜をVます”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 21 – Bài 25

【Hán tự JLPT N5】Bài 5

Bài 6

【Từ vựng JLPT N5】Bài 26 – Bài 30

Ngữ pháp số 26 “〜でVます”

Ngữ pháp số 27 “(いっしょに)Vませんか”

Ngữ pháp số 28 “Vましょう”

Ngữ pháp số 29 “〜でVます”

Ngữ pháp số 30 “x語でVます” “Aはx語でBです”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 26 – Bài 30

【Hán tự JLPT N5】Bài 6

Bài 7

【Từ vựng JLPT N5】Bài 31 – Bài 35

Ngữ pháp số 31 “(人)は(人)に(N)をあげます”

Ngữ pháp số 32 “(人)は(人)に(N)をもらいます”

Ngữ pháp số 33 “もうVましたか”,”いいえ、まだです”

Ngữ pháp số 34 “(な)けいようし”

Ngữ pháp số 35 “(い)けいようし”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 31 – Bài 35

【Hán tự JLPT N5】Bài 7

Bài 8

【Từ vựng JLPT N5】Bài 36 – Bài 40

Ngữ pháp số 36 “(なA) + N”, “(いA)+N”

Ngữ pháp số 37 “そして/が/とても/あまり”

Ngữ pháp số 38 “(N)がすきです”

Ngữ pháp số 39 “(N)がじょうずです”

Ngữ pháp số 40 “(N)がわかります”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 36 – Bài 40

【Hán tự JLPT N5】Bài 8

Bài 9

【Từ vựng JLPT N5】Bài 41 – Bài 45

Ngữ pháp số 41 “(人)は〜があります”

Ngữ pháp số 42 “(りゆう)から(けっか)”, “どうして?”

Ngữ pháp số 43 “(ばしょ)に(N)があります”

Ngữ pháp số 44 “(ばしょ)に(N)がいます”

Ngữ pháp số 45 “~ の(上/下/左/右)にNがあります”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 41 – Bài 45

【Hán tự JLPT N5】Bài 9

Bài 10

【Từ vựng JLPT N5】Bài 46 – Bài 50

Ngữ pháp số 46 “Nは(ばしょ)にあります”

Ngữ pháp số 47 “1つ・1まい・1だい・1回”

Ngữ pháp số 48 “[きかん]に x回 Vます”

Ngữ pháp số 49 “[きかん] Vます”

Ngữ pháp số 50 “(じかん/おかね)かかります”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 46 – Bài 50

【Hán tự JLPT N5】Bài 10

Bài 12

【Từ vựng JLPT N5】Bài 56 – Bài 60

Ngữ pháp số 56 “Nがほしいです”

Ngữ pháp số 57 “Vたいです” “Vたくないです”

Ngữ pháp số 58 “(ばしょ)へ Vに 行きます”

Ngữ pháp số 59 “Vて形 / Te-Form”

Ngữ pháp số 60 “Vてください”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 56 – Bài 60

【Hán tự JLPT N5】Bài 12

Bài 13

【Từ vựng JLPT N5】Bài 61 – Bài 65

Ngữ pháp số 61 “Vましょうか”

Ngữ pháp số 62 “Vています”

Ngữ pháp số 63 “Vてもいいですか”

Ngữ pháp số 64 “Vてはいけません”

Ngữ pháp số 65 “Vています”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 61 – Bài 65

【Hán tự JLPT N5】Bài 13

Bài 14

【Từ vựng JLPT N5】Bài 66 – Bài 70

Ngữ pháp số 66 “Vています”

Ngữ pháp số 67 “Vて、Vて、それからVます”

Ngữ pháp số 68 “VてからVます”

Ngữ pháp số 69 “(N1) は (N2)が (なA/いA) です”

Ngữ pháp số 70 “~は(なA)で、(なA/いA)です”, “~は(いA)くて、(なA/いA)です”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 66 – Bài 70

【Hán tự JLPT N5】Bài 14

Bài 15

【Từ vựng JLPT N5】Bài 71 – Bài 75

Ngữ pháp số 71 “Vない形 / Thể ない”

Ngữ pháp số 72 “Vないでください”

Ngữ pháp số 73 “Vなければなりません”

Ngữ pháp số 74 “Vなくてもいいです”

Ngữ pháp số 75 “Nは Vます”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 71 – Bài 75

【Hán tự JLPT N5】Bài 15

Bài 16

【Từ vựng JLPT N5】Bài 76 – Bài 80

Ngữ pháp số 76 “Vじしょ形 / Động từ thể từ điển”

Ngữ pháp số 77 “N/Vる + こと が できます”

Ngữ pháp số 78 “しゅみは N/Vる こと です”

Ngữ pháp số 79 “N(の)/Vる まえに…”

Ngữ pháp số 80 “Vた形 / V thể た”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 76 – Bài 80

【Hán tự JLPT N5】Bài 16

Bài 17

【Từ vựng JLPT N5】Bài 81 – Bài 85

Ngữ pháp số 81 “Vたことがあります”

Ngữ pháp số 82 “Vたり、Vたりします”

Ngữ pháp số 83 “Nに/(なA)に/(いA)く なります”

Ngữ pháp số 84 “ふつう形 / Thể thông thường”

Ngữ pháp số 85 “Vる / Vない / Vた / Vなかった”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 81 – Bài 85

【Hán tự JLPT N5】Bài 17

Bài 18

【Từ vựng JLPT N5】Bài 86 – Bài 90

Ngữ pháp số 86 “(なA)だった / (いA)かった”

Ngữ pháp số 87 “Vなければならなかった”

Ngữ pháp số 88 “Vない?”

Ngữ pháp số 89 “(ふつう形)と思います”

Ngữ pháp số 90 “(ふつう形)と言いました”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 86 – Bài 90

【Hán tự JLPT N5】Bài 18

Bài 19

【Từ vựng JLPT N5】Bài 91 – Bài 95

Ngữ pháp số 91 “(ふつう形)でしょう?”

Ngữ pháp số 92 “(ふつう形)+N”

Ngữ pháp số 93 “~は(ふつう形) + Nです”

Ngữ pháp số 94 “(ふつう形) + Nは~です”

Ngữ pháp số 95 “~は(ふつう形) + Nを Vます”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 91 – Bài 95

【Hán tự JLPT N5】Bài 19

Bài 20

【Từ vựng JLPT N5】Bài 96 – Bài 100

Ngữ pháp số 96 “(ふつう形) +Nが ~”

Ngữ pháp số 97 “Vじしょ形 / Vない形 + とき…”

Ngữ pháp số 98 “(ふつう形)とき…”

Ngữ pháp số 99 “(ふつう形)とき…”

Ngữ pháp số 100 “Vじしょ形 + と…”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 96 – Bài 100

【Hán tự JLPT N5】Bài 20

Bài 21

【Từ vựng JLPT N5】Bài 101 – Bài 105

Ngữ pháp số 101 “(人)は (わたし)に Nを くれます”

Ngữ pháp số 102 “(人)が Nを くれます”

Ngữ pháp số 103 “(人)に Vてもらいます”

Ngữ pháp số 104 “Vてくれます”

Ngữ pháp số 105 “(人)に Vてあげます”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 101 – Bài 105

Bài 22

【Từ vựng JLPT N5】Bài 106 – Bài 108

Ngữ pháp số 106 “たら / ても”

Ngữ pháp số 107 “AたらB”

Ngữ pháp số 108 “AてもB”

【Nghe hiểu JLPT N5】Bài 106 – Bài 108

3. Luyện thi (15h)

Mọi người đã học toàn bộ 1〜22 bài học N5 rồi chứ?

Cuối cùng thì chúng ta sẽ LUYỆN THI.

Hãy thử phân chia thời gian giống hệt như đang trong khi thi!

① Thử thách với bài tập mẫu!

問題例に挑戦しよう | 日本語能力試験 JLPT
国際交流基金と財団法人日本国際教育支援協会が運営する日本語能力試験・公式サイトです。日本語能力試験は、日本国内および海外において、日本語を母語としない人を対象として日本語の能力を測定し、認定することを目的として行う試験です。

Mọi người hãy làm những câu hỏi JLPT mẫu phía trên nhé.

Mặc dù số lượng câu hỏi mẫu sẽ ít hơn trong kỳ thi thật nhưng hình thức ra đề sẽ là như vậy đó.

② Bộ đề thi JLPT chính thức

『日本語能力試験公式問題集』 | 日本語能力試験 JLPT
国際交流基金と財団法人日本国際教育支援協会が運営する日本語能力試験・公式サイトです。日本語能力試験は、日本国内および海外において、日本語を母語としない人を対象として日本語の能力を測定し、認定することを目的として行う試験です。

Có 2 bộ đề thi chính thức được phát hành vào năm 2012 và năm 2018.

Cách ra đề giống hệt đề thi thật và đang được áp dụng mỗi năm.

Hãy canh giờ và làm thử 2 bộ đề này nhé!

③ Bộ câu hỏi mẫu trong đề thi JLPT

『新しい「日本語能力試験」問題例集』 | 日本語能力試験 JLPT
国際交流基金と財団法人日本国際教育支援協会が運営する日本語能力試験・公式サイトです。日本語能力試験は、日本国内および海外において、日本語を母語としない人を対象として日本語の能力を測定し、認定することを目的として行う試験です。

Cuối cùng, hãy thử làm thêm một bộ đề thi mẫu cũ hơn 2 bộ đề trên (được phát hành năm 2009) có hình thức ra đề tương tự.

Trong bộ đề này thì phần nghe hiểu sẽ ít hơn số lượng câu hỏi trong đề thi thật.

Sách luyện thi rất đa dạng và được bán rất nhiều, nếu muốn luyện tập nhiều hơn nữa thì mọi người có thể tìm mua thêm nhé!

Lời kết

Phương pháp học N5 từ con số 0』sẽ kết thúc ở đây.

Cần phải học khoảng 300 giờ để đạt được trình độ N5, nên nhất định hãy cố gắng hết mình nhé!

Sau khi học xong N5 thì tiếp theo, chúng ta cùng bắt đầu học N4 nào ❣️

PAGE TOP