Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL (Live And Let Live) là trường tiếng Nhật nằm ở quận Shibuya, Tokyo, Nhật Bản.
Từ khi bắt đầu đi vào hoạt động vào tháng 10 năm 2017 cho đến nay, nhà trường đã và đang tiếp nhận du học sinh đến từ hơn 10 quốc gia.
Học viện được chứng nhận là cơ sở giáo dục đạt tiêu chuẩn (Trường học xuất sắc).
1. Thông tin cơ bản
Khu vực | Kanto |
Địa chỉ | 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo 151-0072 |
Website | https://www.lallgroup.com/shibuya-lall/index.html |
https://www.facebook.com/shibuya.lall/ | |
Khoá học | Khóa 2 năm, Khóa 1 năm 6 tháng |
Kỳ nhập học | Tháng 4 (Khóa học 2 năm), tháng 10 (Khóa học 1 năm 6 tháng |
Thời gian biểu | Ca sáng 8:45〜12:00 Ca chiều 13:15〜16:30 |
Số học sinh | 150 người |
Tỷ lệ học viên quốc tế (năm 2022) | Trung Quốc, Việt Nam, Hoa Kỳ, Hồng Kông, Thổ Nhĩ Kỳ, Thái Lan, Philippines, Mông Cổ, Nigeria, Nga, Indonesia và Iran, v.v |
Ký túc xá | Có ký túc xá liên kết. Cách trường 12-15 phút đi tàu điện.Giá thuê là 41,000 yên/tháng, về tiền phí nhập nhà vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết. |
2. Sức hút của Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL
Sau đây, Minori Education sẽ giới thiệu đến bạn về sức hấp dẫn của Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL.
Đăc điểm hấp dẫn nhất tại Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL chính là sự hỗ trợ hết sức nhiệt tình dành cho du học sinh về mọi mặt. Bên cạnh việc hỗ trợ về việc học tập hàng ngày, học lên đại học và tìm việc làm, v.v. nhà trường còn hỗ trợ chu đáo về các khía cạnh liên quan đến cuộc sống như sức khỏe và nhà ở của du học sinh, hay hỗ trợ các thủ tục hành chính, ngân hàng. Ngoài ra, trường có nhân viên người Việt nên bạn có thể thoải mái trao đổi mọi vấn về.
Ngoài ra, trường cũng có một vị trí vô cùng đắc địa khi nằm ở quận Shibuya, Tokyo. Đây chính là khu phố kinh doanh nên tuyến giao thông đi lại vô cùng thuận lợi. Xung quanh khuôn viên trường tập hợp nhiều trung tâm thương mại và địa điểm du lịch nên bạn hầu như sẽ không cảm thấy bất tiện trong cuộc sống. Có rất nhiều nơi tuyển dụng bán thời gian nên bạn cũng không phải lo lắng gì về công việc làm thêm. Cho đến nay, đã có rất nhiều du học sinh tại trường làm việc thêm tại các nhà hàng và công xưởng như McDonald’s và Marugame Seimen.
Có ký túc xá sinh viên liên kết cách trường khoảng 12-15 phút đi tàu điện. Được trang bị đầy đủ đồ nội thất, gia dụng, giường ngủ, nhu yếu phẩm hàng ngày, Wi-Fi và các tiện ích khác, giá thuê là 41,000 yên/tháng bao gồm cả điện nước. Ngoài ra, nếu bạn muốn ký hợp đồng thuê một căn hộ riêng thì công ty bất động sản của tập đoàn sẽ giúp bạn tìm nhà.
Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL có rất nhiều sự kiện và hoạt động ngoại khóa. Thông qua việc tham gia các sự kiện cùng với các bạn học quốc tế, bạn có thể tận hưởng cuộc sống du học của mình tại Nhật Bản một cách trọn vẹn và ý nghĩa nhất.
Bạn có thể xem các hoạt động ngoại khóa của trường trên trang Facebook.
3. Thủ tục nhập học
Quá trình từ thời điểm xin visa đến khi nhập học như sau:
Kỳ nhập học | Số người quy định | Đăng ký nhập học | Cấp COE và thanh toán học phí, v.v. | Xin visa tại Đại sứ quán |
Tháng 4 | 110 người | Tháng 9 – Tháng 11 | Tháng 2 | Tháng 3 |
Tháng 10 | 40 người | Tháng 3 – Tháng 5 | Tháng 8 | Tháng 9 |
Dưới đây là bảng học phí của Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL.
Hãy liên hệ ngay với Minori Education nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào nhé.
■Khoá học 2 năm
Khoá tiến học 2 năm (DHS kỳ tháng 4)
Danh mục | Năm 1 | Năm 2 | Tổng cộng |
Phí tuyển sinh | 20,000 yên | ― | 20,000 yên |
Phí nhập học | 50,000 yên | ― | 50,000 yên |
Học phí | 620,000 yên | 620,000 yên | 1,240,000 yên |
Phí giáo trình | 35,000 yên | 35,000 yên | 70,000 yên |
Phí CSVC | 30,000 yên | 30,000 yên | 60,000 yên |
Phí hoạt động ngoại khoá | 25,000 yên | 25,000 yên | 50,000 yên |
Tổng cộng | 780,000 yên | 710,000 yên | 1,490,000 yên |
※Phí khám sức khoẻ (mỗi năm một lần, tổng cộng 2 lần) đã được tính trong phí cơ sở vật chất.
■Khoá học 1 năm 6 tháng
Khoá tiến học 1 năm 6 tháng (DHS kỳ tháng 10)
Danh mục | Năm đầu | Năm tiếp theo | Tổng cộng |
Phí tuyển sinh | 20,000 yên | ― | 20,000 yên |
Phí nhập học | 50,000 yên | ― | 50,000 yên |
Học phí | 620,000 yên | 310,000 yên | 930,000 yên |
Phí giáo trình | 35,000 yên | 17,500 yên | 52,500 yên |
Phí CSVC | 30,000 yên | 15,000 yên | 45,000 yên |
Phí hoạt động ngoại khoá | 25,000 yên | 12,500 yên | 37,500 yên |
Tổng cộng | 780,000 yên | 355,000 yên | 1,135,000 yên |
※Phí khám sức khoẻ (mỗi năm một lần, tổng cộng 2 lần) đã được tính trong phí cơ sở vật chất.
4. Những ai có nguyện vọng nhập học
Nếu bạn muốn đăng ký theo học tại Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL thì hãy liên hệ ngay với Minori Education nhé ↓