Bài 5-1
1. Từ vựng
Cùng học từ vựng qua video sau nhé !




2.Ngữ pháp・Mẫu câu
Sau khi xem xong clip bài giảng về ngữ pháp , hãy đọc các mẫu câu ví dụ nhé !
《Ngữ pháp》
① 「(ばしょ)へ行きます」
Trợ từ 「へ」thể hiện hướng di chuyển và được đặt trước các động từ chỉ sự chuyển động.
*Chú ý*
Trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật「へ(he)」được đọc thành「え(e)」❗️
1.私(わたし)は スーパーへ行(い)きます。
Tôi đi siêu thị.
2.田中(たなか)さんは 郵便局(ゆうびんきょく)へ行(い)きます。
Anh Tanaka đi bưu điện.
3.田中(たなか)さんは うちへ来(き)ます。
Anh Tanaka đến nhà tôi.
4.母(はは)は 学校(がっこう)へ来(き)ます。
Mẹ tôi đến trường tôi.
5.私(わたし)は うちへ帰(かえ)ります。
Tôi đi về nhà.
Lời kết
Các bạn đã hiểu hết ngữ pháp bài 5-1 chưa ?
Nếu đã nắm được rồi thì hãy thử tự đặt các câu ví dụ nhé!
Tiếp theo hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp bài 5 phần 2 nào! → Bài 5-2