Bài 4-4
1. Từ vựng
Cùng học từ vựng qua video sau nhé !



2.Ngữ pháp・Mẫu câu
Sau khi xem xong clip bài giảng về ngữ pháp , hãy đọc các mẫu câu ví dụ nhé !
《Ngữ pháp》
④「まいにち勉強します」「きのう勉強しました」
「Hàng ngày tôi học.」「Hôm qua tôi đã học.」
Với động từ thể「Vます」「Vません」ta có những cách dùng sau.
▶Biểu thị những hành động diễn ra theo thói quen。
→( Ví dụ1)
▶Biểu thị những dự định hoặc kế hoạch trong tương lai.
→( Ví dụ2)
Với câu ở thể quá khứ、ta chia động từ ở thể「Vました」「Vませんでした」.
→( Ví dụ3,4,5 )
1. 私(わたし)は 毎晩(まいばん)11時(じ)に寝(ね)ます。
Mỗi tối tôi đi ngủ lúc 11 giờ.
2. 私(わたし)は 明日(あした)勉強(べんきょう)しません。
Ngày mai tôi không học .
3. 私(わたし)は 今朝(けさ)8時(じ)に起(お)きました。
Sáng nay tôi đã thức dậy lúc 8 giờ.
4. 私(わたし)は 昨日(きのう)働(はたら)きませんでした。
Hôm qua tôi đã không làm việc.
5. 昨日 何時(なんじ)から何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しましたか。
Hôm qua bạn đã học từ mấy giờ đến mấy giờ thế ?
9時(じ)から 11時(じ)まで 勉強(べんきょう)しました。
Tôi đã học từ 9 giờ đến 11 giờ.
Lời kết
Các bạn đã hiểu hết ngữ pháp bài 4-4 chưa ?
Nếu đã nắm được rồi thì hãy thử tự đặt các câu ví dụ nhé!
Tiếp theo hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp bài 5 phần 1 nào! → Bài 5-1