Bài 4-3
1. Từ vựng
Cùng học từ vựng qua video sau nhé !



2.Ngữ pháp・Mẫu câu
Sau khi xem xong clip bài giảng về ngữ pháp , hãy đọc các mẫu câu ví dụ nhé !
《Ngữ pháp》
③「〜時にVます」
「 làm gì vào lúc 〜 」
Diễn đạt hành động gì xảy ra vào thời gian nào、sử dụng trợ từ「に」trong cấu trúc ngữ pháp「~時(じ)にVます」.
1. 私(わたし)は 午後(ごご)11時(じ)に寝(ね)ます。
Tôi ngủ lúc 11 giờ tối.
2. 私(わたし)は 午前(ごぜん)7時(じ)に起(お)きます。
Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.
3. 授業(じゅぎょう)は 何時(なんじ)に終(お)わりますか。
Buổi học kết thúc vào lúc mấy giờ ?
授業(じゅぎょう)は 5時(じ)に終(お)わります。
Buổi học kết thúc vào lúc 5 giờ ?
4. 毎晩(まいばん) 何時(なんじ)に 寝(ね)ますか。
Mỗi tối bạn ngủ lúc mấy giờ ?
毎晩(まいばん) 12時(じ)に 寝(ね)ます。
Mỗi tối tôi ngủ lúc 12 giờ ?
Lời kết
Các bạn đã hiểu hết ngữ pháp bài 4-3 chưa ?
Nếu đã nắm được rồi thì hãy thử tự đặt các câu ví dụ nhé!
Tiếp theo hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp bài 4 phần 4 nào! → Bài 4-4