Bài 2
1. Từ vựng
Cùng học từ vựng qua video sau nhé !




2.Ngữ pháp・Mẫu câu
Bài 2 bao gồm 4 mẫu ngữ pháp.
Sau khi xem xong clip bài giảng về ngữ pháp , hãy đọc các mẫu câu ví dụ nhé !
《Ngữ pháp》
① 「これ/それ/あれは〜です」
「Cái này / Cái đó / Cái kia là ~」
「これ」 「Cái này, này, đây」
▶️ Chỉ những vật ở gần với người nói.
「それ」 「Cái đó, đó」
▶️ Chỉ những vật ở xa với người nói và gần với người nghe.
「あれ」 「Cái kia, kia」
▶️ Chỉ những vật ở xa cả với người nói và người nghe.
1. これは ペンです。
Đây là cái bút.
2. これは 何(なん)ですか。
Đây là cái gì ?
それは ボールペンです。
Đó là cái bút bi
3. それは 何(なん)ですか。
Đó là quả gì thế?
これは りんごです。
Đây là quả táo
4. あれは 何(なん)ですか。
Kia là quả gì thế ?
あれは オレンジです。
Kia là quả cam.
② 「それは(N1)ですか、(N2)ですか」
「 Cái đó là N1 hay là N2 」 (N là Danh từ )
Đây là dạng câu hỏi lựa chọn . Nếu muốn biết phương án đúng trong trường hợp có từ 2 phương án trở lên ta sử dụng cấu trúc câu hỏi lựa chọn
「~ですか、~ですか。」
5. これは ボールペンですか、シャープペンシルですか。
Đây là bút bi hay là bút chì kim thế ?
ボールペンです。
Đây là bút bi.
6. これは 1ですか、 7ですか。
Đây là số 1 hay là số 7 thế ?
7です。
Đây là số 7.
7. これは 英語(えいご)の本(ほん)ですか、フランス語(ご)の本(ほん)ですか。
Đây là sách tiếng Anh hay là sách tiếng Pháp thế ?
英語(えいご)の本(ほん)です。
Đây là sách tiếng Anh.
③ 「(内容)の(もの)です」
「 Cái gì có nội dung về ~ 」
Sử dụng khi diễn đạt hoặc cần hỏi về nội dung của cái gì đó. Cấu trúc như sau:
「(Nội dung)の(Danh từ chỉ vật)です 」
8. これは 英語(えいご)の本(ほん)です。
Đây là sách tiếng Anh.
9. それは 何(なん)の雑誌(ざっし)ですか。
Đó là tạp chí về cái gì thế ?
車(くるま)の雑誌(ざっし)です。
Đó là tạp chí về xe hơi.
④ 「(人)の(もの)」「(人)の」
「Cái gì là của ai 」 「Của ai 」
Sử dụng trong câu điễn đạt cái gì là của ai. Cấu trúc như sau:「(人)の(もの)」
Trường hợp không muốn sử dụng danh từ chỉ vật trong câu có thể lược bỏ . 「(人)の 」
10. これは 私(わたし)の手帳(てちょう)です。
Đây là quyển sổ tay của tôi.
11. それは 田中(たなか)さんのりんごです。
Đó là quả táo của anh Tanaka.
12. あれは 誰(だれ)のオレンジですか。
Kia là quả cam của ai thế ?
あれは 山本(やまもと)さんのです。
Kia là quả cam của bạn Yamamoto.
13. これは 私(わたし)のです。
Cái này là của tôi.
14. それは 田中(たなか)さんのです。
Cái đó là của anh Tanaka.
⑤ 「この/その/あのNは~のです」
「Cái này / Cái đó / Cái kia là của ~」
Đại từ chỉ thị 「この」「その」「あの」đứng trước danh từ chỉ vật trong câu.
Có ý nghĩa giống với 「これ」「それ」「あれ」
( Cái này/Cái đó/Cái kia )
15. このペンは 私(わたし)のペンです。
Cái bút này là bút của tôi.
16. そのりんごは 誰(だれ)のですか。
Quả táo đó là của ai ?
このりんごは 田中(たなか)さんのです。
Quả táo này là của anh Tanaka.
17. あのオレンジは 山本(やまもと)さんのです。
Quả cam kia là của bạn Yamamoto.
Lời kết
Các bạn đã hiểu hết ngữ pháp bài 2 chưa ?
Nếu đã nắm được rồi thì hãy thử tự đặt các câu ví dụ nhé!
Tiếp theo hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp bài 3 nào!→ Bài 3