Chào các em! Là cô Airi đây.
Ở trang này,
(い)けいようし
các em sẽ có thể học được các mẫu ngữ pháp N5 như vậy.
Dưới đây là link bài viết mà cô tổng hợp các phương pháp học N5 để các em tham khảo.
Nếu mà các em muốn ôn lại bài trước thì mở link dưới nhé!
Cùng nhau học thôi nào!
Bài 35
1. 言葉(Từ vựng)
Đầu tiên mình sẽ học từ vựng nhé
Các em sẽ có thể học từ vựng của bài này qua video dưới đây
2. 文法・例文(Ngữ pháp/ Ví dụ)
Sau khi các em đã học xong từ vựng thì mình sẽ học ngữ pháp.
Xem video này và cùng nhau học thôi nào!
文型(Mẫu câu)
~は (い)けいようし です。 ~“tính từ đuôi い“
(い) けいようし
Tính từ trong tiếng Nhật có 2 loại là tính từ đuôi い và tính từ đuôi な.
Chúng ta sẽ học về tính từ đuôi い trong ngữ pháp bài 35 nhé.
Trường hợp sử dụng tính từ đuôi い ở thể khẳng định thì sẽ thêm “です” phía sau.
Trường hợp sử dụng tính từ đuôi い ở thể phủ định thì sẽ chuyển “い” thành “く” và thêm “ないです”.
“ありません” thay cho “ないです” mà cũng đuọc.
Trường hợp sử dụng tính từ đuôi い trong câu nghi vấn thì sẽ thêm “ですか”.
*CHÚ Ý*
“いい” ở thể phủ định sẽ phải chuyển chữ “い” đầu thành “よ”
❌ いい→いくないです/いくありません
◯ いい→よくないです/よくありません
1.あの車は 大きいです。
ano kuruma wa ookii desu.
Xe ô tô kia lớn.
2.私の猫は 小さいです。
watashi no neko wa chiisai desu.
Chú mèo của tôi nhỏ nhắn.
3.女の子の傘は 新しいです。
on’na no ko no kasa wa atarashii desu.
Cây dù của bé gái thì mới.
4.宿題は やさしくないです。
shukudai wa yasashiku nai desu.
Bài tập không dễ.
宿題は やさしくありません。
shukudai wa yasashiku arimasen.
Bài tập không dễ.
5.ワインは 安くないです。
wain wa yasuku nai desu.
Rượu vang không rẻ.
ワインは 安くありません。
wain wa yasuku arimasen.
Rượu vang không rẻ.
6.カラオケは 楽しくないです。
karaoke wa tanoshiku nai desu.
Karaoke không vui.
カラオケは 楽しくありません。
karaoke wa tanoshiku arimasen.
Karaoke không vui.
7.おかしは おいしいですか。
okashi wa oishii desu ka.
Bánh kẹo ngon không?
→はい、おいしいです。
hai oishii desu.
Vâng, ngon.
→いいえ、おいしくないです。
iie oishiku naidesu.
Không, không ngon.
→いいえ、おいしくありません。
iie oishiku arimasen.
Không, không ngon.
8.お祭りは おもしろいですか。
omatsuri wa omoshiroi desu ka.
Lễ hội thú vị không?
はい、おもしろいです。
hai omoshiroi desu.
Vâng, thú vị.
9.それは つめたいですか。
sore wa tsumetai desu ka.
Cái đó lạnh không?
いいえ、つめたくないです。
iie tsumetaku nai desu.
Không, không lạnh.
いいえ、つめたくありません。
iie tsumetaku arimasen.
Không, không lạnh.
10.このカメラは よくないです。
kono kamera wa yoku nai desu.
Cái máy ảnh này không tốt.
このカメラは よくありません。
kono kamera wa yoku arimasen.
Cái máy ảnh này không tốt.
Cuối cùng thì
Các em đã hiểu ngữ pháp của Bài 35 chưa?
Nếu chưa thì các em hãy tự mình đặt câu ví dụ nhé!
Sau khi đã học xong từ vựng và ngữ pháp thì tiếp theo chúng ta cùng nhau học Bài 36 thôi nào!