Chào các em! Là thầy Ryumei đây.
Ở trang này,
Vていただけませんか
Vてくださいませんか
Vてくれませんか
các em sẽ có thể học được các mẫu ngữ pháp N4 như vậy.
Dưới đây là link bài viết mà cô tổng hợp các phương pháp học N4 để các em tham khảo.
Nếu mà các em muốn ôn lại bài trước thì mở link dưới nhé!
Cùng nhau học thôi nào!
Bài 3
1. 言葉(Từ vựng)
Đầu tiên mình sẽ học từ vựng nhé
Các em sẽ có thể học từ vựng của bài này qua video dưới đây
2. 文法・例文(Ngữ pháp/ Ví dụ)
Sau khi các em đã học xong từ vựng thì mình sẽ học ngữ pháp.
Xem video này và cùng nhau học thôi nào!
文型(Mẫu câu)
電話番号を教えていただけませんか。 Có thể cho tôi biết số điện thoại của bạn được không ạ?
Vていただけませんか / Vてくださいませんか / Vてくれませんか
Khi lịch sự yêu cầu người nghe thực hiện một hành động nào đó cho mình, chúng ta sẽ sử dụng “Vていただけませんか” hoặc “Vてくださいませんか“.
Ngoài ra, “Vてくれませんか” cũng được sử dụng khi yêu cầu người nghe thực hiện một hành động nào đó cho mình.
1. 地図を見せていただけませんか。
Có thể cho tôi xem bản đồ được không ạ?
2. お金を貸してくれませんか。
Cho tôi vay tiền được không?
3. 帰る時、わたしに連絡してくださいませんか。
Lúc đi về, liên lạc cho tôi được không ạ?
4. 説明していただけませんか。
Có thể giải thích cho tôi không ạ?
5. 車で家まで送ってくれませんか。
Đưa tôi về nhà bằng xe ô tô được không?
Cuối cùng thì
Các em đã hiểu ngữ pháp của Bài 3 chưa?
Nếu chưa thì các em hãy tự mình đặt câu ví dụ nhé!
Sau khi đã học xong từ vựng và ngữ pháp thì tiếp theo chúng ta cùng nhau học Bài 4 thôi nào!